STT |
Hạng mục |
Nội dung |
01 |
Tên công ty tiếp nhận |
Thông báo sau khi trúng tuyển |
02 |
Địa chỉ công ty |
Tỉnh NIIGATA, TP TSUBAME |
Địa chỉ nơi làm việc |
Tỉnh NIIGATA, TP TSUBAME |
03 |
Ngành nghề xin VISA |
電子機器組立 LẮP RÁP LINH KIỆN ĐIỆN TỬ |
04 |
Nội dung công việc |
電子機器組立 LẮP RÁP LINH KIỆN ĐIỆN TỬ |
05 |
Điều
kiện
tuyển dụng |
1.Số lượng |
Số TTS cần tuyển: 5 NAM, NỮ |
Số lượng tham gia thi tuyển: 5 NAM, NƯ |
2. Độ tuổi |
Từ 22 ~ 35 tuổi |
3. Trình độ |
Tốt nghiệp cấp 3 trở lên |
4. Tay nghề |
CÁC BẠN HOÀN THÀNH 3, 5 NĂM TTSKN NGÀNH LẮP RÁP LINH KIỆN ĐIỆN TỬ CÓ ĐẦY ĐỦ GIẤY TỜ( GIẤY HOÀN THÀNH JITCO HOẶC OTIT VÀ GIẤY ĐỖ TAY NGHỀ 3KYU HOẶC PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH 3 NĂM) |
5. Yêu cầu khác |
a. NAM cao 163 cm, nặng 55 kg; NỮ cao 155 cm, nặng 45 kg trở nên
b. Có giấy chứng nhận sức khỏe tại Nhật! |
06 |
Hồ sơ cần chuẩn bị |
-Form khai sơ yếu lý lịch, ảnh file mềm (phông trắng,áo trắng) để khai form:
-GIẤY HOÀN THÀNH 3 NĂM TTSKN CỦA JITCO HOẶC OTIT VÀ GIẤY ĐỖ TAY NGHỀ 3KYU HOẶC PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOÀN THÀNH 3 NĂM, CV GỐC. |
07 |
Hình thức phỏng vấn |
Phỏng vấn với giám đốc xí nghiệp và nghiệp đoàn |
08 |
Ngày check form, sơ tuyển |
SAU KHI ĐỦ FORM |
09 |
Ngày chốt form |
SAU KHI ĐỦ FORM |
10 |
Thời gian dự kiến thi tuyển |
SAU KHI ĐỦ FORM |
11 |
Ngày xuất cảnh dự kiến |
4-6 tháng sau khi trúng tuyển |
12 |
Chế độ
đãi ngộ |
Lương cơ bản
(Chưa tính làm thêm) |
Lương 1140 yên /1 giờ; 256.500 yên/Tháng (Tương đương ~50 triệu, Bao gồm 40h làm thêm)(Trợ cấp đi lại và các trợ cấp khác 7000 yên/tháng) |
Chế độ bảo hiểm |
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thân thể, bảo hiểm thất nghiệp theo luật pháp Nhật Bản quy định
( Sau 5 NĂM khi về nước nhận lại tiền bảo hiểm khoảng 5.500USD ) |